Phím tắt trên Macbook (Macos) giúp bạn tăng hiệu suất công việc lên nhiều lần

loi-phat-hien-do-am-o-cong-sac-iphone Nguyễn Văn Lợi 23/03/2021
4 / 2 đánh giá

Nếu bạn đang sử dụng Macbook mà không nhớ những phím tắt này thì quả thật rất đáng tiếc. Phím tắt trên Macos kết hợp với Trackpad giúp bạn thao tác máy tính một cách đơn giản và vô cùng hiệu quả. Sau đây là đầy đủ bộ phím tắt trên Macbook (MacOS) mà bất kỳ ai cũng nên biết.

Ban đầy khi chuyển từ Windows qua Macos, bản thân mình cũng gặp rất nhiều trở ngại về việc làm quen với hệ điều hành này. Nhưng sau khoảng 3 tháng sử dụng thì mọi thứ cũng đã ổn định trở lại và bắt đầu mình cũng dần quen, nhưng điểm đặc biệt lưu ý là những phím tắt này. 

Trên tất cả các dòng Macbook, Macbook Pro, Macbook Air... đều sử dụng chung nhé.

Mình chia thành các phần, để các bạn tiện theo dõi. Bạn lưu ý một số phím tắt còn liên quan tới vị trí bạn nhấn. Ví dụ bạn đang mở cửa chrome hay ở desktop thì có 1 số phím sẽ không bấm được nhé.

Các phím tắt chung nhất

Cần phải thực hành để ghi nhớ.

Hành động Phím tắt
Bắt đầu đọc chính tả Nhấn Fn hai lần
Mở bộ chọn mẫu Command-N
Mở bộ chọn mẫu và hiển thị menu bật lên Ngôn ngữ Option-Command-N
Đóng bộ chọn mẫu Esc
Mở tài liệu hiện có Command-O
Lưu tài liệu Command-S
Lưu thành Option-Shift-Command-S
Nhân bản tài liệu Shift-Command-S
In tài liệu Command-P
Mở Trợ giúp Pages Shift-Command-Dấu chấm hỏi (?)
Đóng cửa sổ Command-W
Đóng tất cả các cửa sổ Option-Command-W
Thu nhỏ cửa sổ Command-M
Thu nhỏ tất cả các cửa sổ Option-Command-M
Chuyển sang chế độ xem toàn màn hình Control-Command-F
Phóng to Command-Dấu ngoặc nhọn phải (>)
Thu nhỏ Command-Dấu ngoặc nhọn trái (<)
Thu phóng đến lựa chọn Shift-Command-0
Trả về kích cỡ thực Command-0
Hiển thị hoặc ẩn thanh tab Shift-Command-T
Hiển thị hình thu nhỏ của trang Option-Command-P
Hiển thị hoặc ẩn thước Command-R
Mở cửa sổ Thiết lập trang Shift-Command-P
Hiển thị hoặc ẩn đường bao bố cục Shift-Command-L
Hiển thị ký tự định dạng (ký tự ẩn) Shift-Command-I
Chọn một tệp để chèn Shift-Command-V
Hiển thị cửa sổ Màu Shift-Command-C
Ẩn hoặc hiển thị thanh công cụ Option-Command-T
Sắp xếp lại một mục trên thanh công cụ Giữ Command khi kéo
Xóa một mục khỏi thanh công cụ Giữ Command khi kéo khỏi thanh công cụ
Ẩn hoặc hiển thị thanh bên ở phía bên phải của cửa sổ Pages Option-Command-I
Mở tab tiếp theo trong thanh bên Control-Dấu huyền (`)
Mở tab trước trong thanh bên Shift-Control-Dấu huyền (`)
Ẩn Pages Command-H
Ẩn cửa sổ của các ứng dụng khác Option-Command-H
Hoàn tác hành động sau cùng Command-Z
Làm lại tác vụ cuối cùng Shift-Command-Z
Mở tùy chọn Pages Command-dấu phẩy (,)
Thoát Pages Command-Q
Thoát Pages và giữ các cửa sổ mở Option-Command-Q

 

Di chuyển quanh trong tài liệu

Khi bạn đang ở trong trình soạn thảo như Text, Office...

Hành động Phím tắt
Di chuyển một ký tự sang trái Mũi tên trái
Di chuyển một ký tự sang phải Mũi tên phải
Di chuyển một ký tự lùi lại (hoạt động với văn bản từ trái sang phải và từ phải sang trái) Control-B
Di chuyển một ký tự tiến lên (hoạt động với văn bản từ trái sang phải và từ phải sang trái) Control-F
Di chuyển lên dòng trên Mũi tên lên
Di chuyển xuống dòng dưới Mũi tên xuống
Di chuyển đến đầu của từ hiện tại hoặc trước đó Control-Option-B
Di chuyển sang rìa bên trái của từ hiện tại (hoạt động với văn bản từ trái sang phải và từ phải sang trái) Option-Mũi tên trái
Di chuyển đến cuối của từ hiện tại hoặc trước đó Control-Option-F
Di chuyển sang rìa bên phải của từ hiện tại (hoạt động với văn bản từ trái sang phải và từ phải sang trái) Option-Mũi tên phải
Di chuyển dấu chèn tới đầu vùng văn bản hiện tại (tài liệu, hộp văn bản, hình hoặc ô bảng) Command-Mũi tên lên
Di chuyển dấu chèn tới cuối vùng văn bản hiện tại (tài liệu, hộp văn bản, hình hoặc ô bảng) Command-Mũi tên xuống
Di chuyển tới đầu đoạn Control-A hoặc Option-Mũi tên lên
Di chuyển tới cuối đoạn Control-E hoặc Option-Mũi tên xuống
Di chuyển tới đầu bên trái của dòng hiện tại Command-Mũi tên trái
Di chuyển tới đầu bên phải của dòng hiện tại Command-Mũi tên phải
Cuộn lên một trang mà không cần phải di chuyển dấu chèn Fn-Mũi tên lên hoặc Page Up
Cuộn xuống một trang mà không cần phải di chuyển dấu chèn Fn-Mũi tên xuống hoặc Page Down
Cuộn lên một trang và di chuyển dấu chèn Option-Page Up
Cuộn xuống một trang và di chuyển dấu chèn Control-V hoặc Option-Page Down
Di chuyển tới đầu tài liệu mà không di chuyển dấu chèn Home hoặc Fn-Mũi tên trái
Di chuyển tới cuối tài liệu mà không di chuyển dấu chèn End hoặc Fn-Mũi tên phải
Căn giữa dấu chèn ở giữa cửa sổ ứng dụng Control-L
 

Chọn văn bản

Các thao tác, phím tắt để thực hiện chọn đoạn văn bản.
Hành động Phím tắt
Chọn một hoặc nhiều ký tự Bấm vào trước ký tự đầu tiên và kéo qua các ký tự bạn muốn chọn
Chọn một từ Bấm hai lần vào từ đó
Chọn một đoạn Bấm ba lần vào đoạn đó
Chọn tất cả các đối tượng và văn bản Command-A
Bỏ chọn tất cả đối tượng và văn bản Shift-Command-A
Mở rộng vùng chọn văn bản Bấm vào văn bản, giữ Shift khi bấm vào vị trí khác trong văn bản
Mở rộng vùng chọn thêm một ký tự sang phải Shift-Mũi tên phải
Mở rộng vùng chọn thêm một ký tự sang trái Shift-Mũi tên trái
Mở rộng vùng chọn tới cuối từ hiện tại, sau đó tới cuối các từ tiếp theo Option-Shift-Mũi tên phải
Mở rộng vùng chọn đến đầu từ hiện tại Option-Shift-Mũi tên trái
Mở rộng vùng chọn đến cuối dòng hiện tại Shift-Command-Mũi tên phải
Mở rộng vùng chọn đến đầu dòng hiện tại Shift-Command-Mũi tên trái
Mở rộng vùng chọn đến dòng bên trên Shift-Mũi tên lên
Mở rộng vùng chọn đến dòng bên dưới Shift-Mũi tên xuống
Mở rộng vùng chọn đến đầu đoạn hiện tại Option-Shift-Mũi tên lên
Mở rộng vùng chọn đến cuối đoạn hiện tại Option-Shift-Mũi tên xuống
Mở rộng vùng chọn đến đầu văn bản Shift-Command-Mũi tên lên hoặc Shift-Home
Mở rộng vùng chọn đến cuối văn bản Shift-Command-Mũi tên xuống hoặc Shift-End
Chọn dấu đầu dòng và văn bản của dấu Bấm vào dấu đầu dòng
Di chuyển dấu đầu dòng và văn bản của dấu cùng với các dấu đầu dòng con và văn bản của nó Bấm vào dấu đầu dòng và kéo

Định dạng văn bản

Hành động Phím tắt
Hiển thị cửa sổ Phông chữ Command-T
Hiển thị cửa sổ Màu Shift-Command-C
Áp dụng chữ đậm cho văn bản đã chọn Command-B
Áp dụng chữ nghiêng cho văn bản đã chọn Command-I
Áp dụng gạch dưới cho văn bản đã chọn Command-U
Xóa ký tự hoặc vùng chọn trước đó Delete hoặc Control-H
Xóa ký tự hoặc vùng chọn tiếp theo Control-D hoặc Xóa tiến (không có sẵn trên tất cả các bàn phím)
Xóa từ trước dấu chèn Option-Delete
Xóa từ sau dấu chèn Option-Xóa tiến (không có sẵn trên tất cả các bàn phím)
Xóa văn bản giữa dấu chèn và dấu ngắt đoạn tiếp theo Control-K
Tăng cỡ chữ Command-Dấu cộng (+)
Giảm cỡ chữ Command-Dấu trừ (-)
Giảm (thu hẹp) khoảng cách giữa các ký tự đã chọn Option-Command-Ngoặc trái ([)
Tăng (nới rộng) khoảng cách giữa các ký tự đã chọn Option-Command-Ngoặc phải (])
Chuyển văn bản thành chỉ số trên Control-Shift-Command-Dấu cộng (+)
Chuyển văn bản thành chỉ số dưới Control-Command-Dấu trừ (-)
Chèn phương trình Option-Command-E
Căn ngang bằng bên trái văn bản Command-Ngoặc móc Trái ({)
Căn giữa văn bản Command-Thanh dọc (|)
Căn ngang bằng bên phải văn bản Command-Ngoặc móc phải (})
Căn ngang bằng bên trái và ngang bằng bên phải văn bản (căn đều) Option-Command-Thanh dọc (|)
Giảm mức thụt lề của khối văn bản hoặc mục trong danh sách Command-Ngoặc trái ([)
Tăng mức thụt lề của khối văn bản hoặc mục trong danh sách Command-Ngoặc phải (])
Giảm mức thụt lề của mục trong danh sách Shift-Tab
Tăng mức thụt lề của mục trong danh sách Tab
Chuyển văn bản thành liên kết Command-K
Thêm dấu trang Option-Command-B
Cắt vùng chọn Command-X
Sao chép vùng chọn Command-C
Sao chép kiểu đoạn Option-Command-C
Dán vùng chọn Command-V
Dán kiểu đoạn Option-Command-V
Dán và khớp với kiểu của văn bản đích Option-Shift-Command-V
Sao chép kiểu đồ họa của văn bản Option-Command-C
Dán kiểu đồ họa của văn bản Option-Command-V
Thêm khoảng vào (hoặc xóa khoảng khỏi) vùng chọn Giữ Shift khi kéo
Chèn dấu cách không ngắt Option-Thanh dấu cách
Chèn dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm) Shift-Return
Chèn dấu ngắt đoạn Return
Chèn dòng mới sau dấu chèn Control-O
Chèn dấu ngắt trang Fn-Command-Return
Nhập ký tự đặc biệt Control-Command-Dấu cách
Đổi chỗ các ký tự ở hai phía của dấu chèn Control-T
Thêm tài liệu tham khảo EndNote Shift-Option-Command-E
Áp dụng kiểu đoạn, ký tự hoặc danh sách bằng phím tắt của riêng bạn Chỉ định phím tắt

Tìm và xóa văn bản, sử dụng nhận xét và kiểm tra chính tả

Thao tác để xoá, tìm kiếm văn bản khi bạn ở trong các trình soạn thảo.
Hành động Phím tắt
Xóa ký tự hoặc vùng chọn trước đó Delete
Xóa ký tự hoặc vùng chọn tiếp theo Fn-Delete hoặc Xóa tiến (không có sẵn trên tất cả các bàn phím)
Tìm Command-F
Tìm mục tiếp theo (trong khi đang ở trong cửa sổ Tìm) Command-G
Tìm mục trước đó (trong khi đang ở trong cửa sổ Tìm) Shift-Command-G
Đặt văn bản đã chọn vào trường văn bản Tìm & Thay thế Command-E
Thay thế văn bản Return
Cuộn cửa sổ để xem văn bản hoặc đối tượng đã chọn Command-J
Ẩn cửa sổ Tìm kiếm Esc
Tra cứu từ tại dấu chèn Control-Command-D
Hiển thị danh sách các từ để hoàn tất từ đã chọn Option-Esc
Kiểm tra chính tả và ngữ pháp Command-Dấu chấm phẩy (;)
Hiển thị cửa sổ “Chính tả và ngữ pháp” Shift-Command-Dấu hai chấm (:)
Tô sáng văn bản Shift-Command-H
Mở một nhận xét mới cho văn bản, đối tượng hoặc ô bảng được chọn Shift-Command-K
Lưu nhận xét Command-Return
Hiển thị nhận xét tiếp theo Option-Command-K
Hiển thị nhận xét trước Option-Shift-Command-K
Chấp nhận thay đổi (khi theo dõi thay đổi được bật) Option-Command-A
Từ chối thay đổi (khi theo dõi thay đổi được bật) Option-Command-R
Hiển thị hoặc ẩn số từ Shift-Command-W
Vào hoặc thoát chế độ xem sửa trang chính Shift-Command-E

Di chuyển, tạo nhóm, tạo lớp và định lại cỡ đối tượng

Hành động Phím tắt
Chọn tất cả các đối tượng Command-A
Bỏ chọn tất cả các đối tượng Shift-Command-A
Chọn các đối tượng bằng cách kéo Trong tài liệu bố cục trang, kéo từ phần trống của trang xung quanh đối tượng. Giữ Option khi kéo để chọn các đối tượng hướng ra phía ngoài từ điểm bắt đầu.
Cuộn thu phóng Dành cho Magic Mouse hoặc bàn di chuột: Option-Command-cuộn
Thêm hoặc xóa đối tượng khỏi lựa chọn Giữ Command khi kéo
Chọn đối tượng trước trên trang Shift-Tab
Chọn hoặc bỏ chọn đối tượng bổ sung Giữ Command khi bấm hoặc giữ Shift khi bấm
Di chuyển các đối tượng đã chọn Kéo
Di chuyển đối tượng đã chọn thêm một điểm Nhấn một phím mũi tên
Di chuyển đối tượng đã chọn thêm mười điểm Nhấn Shift và một phím mũi tên
Di chuyển đối tượng đã chọn thêm một pixel trên màn hình Nhấn một phím mũi tên
Di chuyển đối tượng đã chọn thêm mười pixel trên màn hình Nhấn Shift và một phím mũi tên
Sao chép kiểu đồ họa Option-Command-C
Dán kiểu đồ họa Option-Command-V
Áp dụng kiểu hình, nhưng không áp dụng kiểu văn bản Giữ Option khi bấm vào kiểu hình trong thanh bên ở phía bên phải của cửa sổ Pages
Chuyển đối tượng đã chọn ra phía sau Shift-Command-B
Chuyển đối tượng đã chọn lùi lại một lớp Option-Shift-Command-B
Chuyển đối tượng đã chọn ra phía trước Shift-Command-F
Chuyển đối tượng đã chọn lên trước một lớp Option-Shift-Command-F
Nhóm các đối tượng đã chọn Option-Command-G
Bỏ nhóm đối tượng đã chọn Option-Shift-Command-G
Chọn một đối tượng trong nhóm Bấm hai lần vào đối tượng
Chọn đối tượng tiếp theo trong nhóm Tab
Chọn đối tượng trước đó trong nhóm Shift-Tab
Kết thúc sửa đối tượng, sau đó chọn nhóm Chọn đối tượng trong nhóm, sau đó nhấn Command-Return
Khóa các đối tượng đã chọn Command-L
Mở khóa các đối tượng đã chọn Option-Command-L
Nhân bản đối tượng Giữ Option khi bấm vào phím mũi tên hoặc giữ Option khi kéo
Cố định chuyển động của đối tượng theo chiều ngang, chiều dọc hoặc đường chéo (45°) Giữ Shift khi kéo
Định cỡ lại đối tượng Kéo bộ điều khiển chọn
Tắt hướng dẫn căn chỉnh khi di chuyển hoặc định cỡ lại đối tượng Giữ Command khi kéo
Định cỡ lại đối tượng từ tâm Giữ Option khi kéo bộ điều khiển chọn
Cố định tỷ lệ co giãn khi định cỡ lại đối tượng Giữ Shift khi kéo bộ điều khiển chọn
Cố định tỷ lệ co giãn khi định cỡ lại đối tượng từ tâm Giữ Option-Shift khi kéo bộ điều khiển chọn
Xoay đối tượng Giữ Command khi kéo bộ điều khiển chọn
Xoay đối tượng 45° Nhấn Shift khi xoay
Xoay đối tượng quanh bộ điều khiển đối diện (thay vì tâm) Giữ Option-Command khi kéo bộ điều khiển chọn
Xoay đối tượng 45° quanh bộ điều khiển đối diện (thay vì tâm) Giữ Option-Shift-Command khi kéo bộ điều khiển chọn
Tạo mặt nạ hoặc hủy mặt nạ hình ảnh Shift-Command-M
Ẩn các điều khiển mặt nạ hình ảnh Return, Enter hoặc bấm hai lần
Hiển thị các điều khiển mặt nạ hình ảnh Bấm hai lần vào hình ảnh có mặt nạ
Mở menu phím tắt cho mục đã chọn Giữ Control khi bấm vào mục
Thoát sửa văn bản và chọn đối tượng Command-Return
Chọn đối tượng cần chèn Shift-Command-V
Xác định văn bản đã chọn làm trình giữ chỗ văn bản Control-Option-Command-T
Xác định hình ảnh hoặc phim làm trình giữ chỗ phương tiện Control-Option-Command-I

Sửa đổi hình có thể sửa

Hành động Phím tắt
Biến hình tùy chỉnh thành hình có thể sửa Bấm hai lần vào cạnh của hình
Kéo hình tùy chỉnh bằng công cụ Bút Option-Shift-Command-P
Di chuyển một điểm của hình có thể sửa Kéo điểm đến vị trí khác
Xóa một điểm của hình có thể sửa Bấm vào điểm, sau đó nhấn Delete trên bàn phím.
Thêm một điểm nhọn vào hình có thể sửa Giữ Command khi kéo điểm giữa của đường
Thêm một điểm mượt vào hình có thể sửa Kéo điểm giữa của đường
Thêm một điểm Bézier vào hình có thể sửa Giữ Option khi kéo điểm giữa của đường
Thay đổi điểm cong của hình có thể sửa thành điểm góc Bấm hai lần vào điểm cong
Tạo hình lại đường cong của điểm mượt Kéo đường liền kề với điểm mượt
Tạo hình lại đường cong của điểm Bézier Bấm vào điểm Bézier và kéo điều khiển

Làm việc với bảng

Hành động Phím tắt
Thêm hàng bên trên ô đã chọn Option-Mũi tên lên
Thêm hàng bên dưới ô đã chọn Option-Mũi tên xuống
Thêm cột vào bên phải ô đã chọn Option-Mũi tên phải
Thêm cột vào bên trái ô đã chọn Option-Mũi tên trái
Chèn hàng vào cuối bảng Option-Return
Chọn toàn bộ hàng hoặc cột Bấm vào bảng, sau đó bấm vào chữ cái cho cột hoặc số cho hàng
Chọn thêm các hàng khác Shift-Mũi tên lên hoặc Shift-Mũi tên xuống
Chọn thêm các cột khác Shift-Mũi tên phải hoặc Shift-Mũi tên trái
Chọn thêm các ô khác Giữ Shift khi bấm
Chỉ chọn các ô nội dung trong hàng hoặc cột Bấm hai lần vào chữ cái cho cột hoặc số cho hàng
Di chuyển vùng chọn ô tới đầu hàng tiếp theo Chọn một ô ở cột ngoài cùng bên phải, sau đó nhấn Tab
Dừng sắp xếp lại các hàng hoặc cột Nhấn Esc trong khi kéo
Chọn bảng từ vùng chọn ô Command-Return
Chọn tất cả nội dung trong bảng Chọn một ô, sau đó nhấn Command-A
Xóa bảng đã chọn hoặc nội dung của các ô đã chọn Delete
Thay thế nội dung của ô đã chọn bằng nội dung của ô đích Nhấn vào một ô, sau đó kéo tới một ô khác
Sao chép nội dung của ô đã chọn vào ô đích Nhấn vào một ô, sau đó Option-kéo tới một ô khác
Sao chép kiểu ô Option-Command-C
Dán kiểu ô Option-Command-V
Dán và giữ lại kiểu của ô đích Option-Shift-Command-V
Mở rộng vùng chọn từ ô đã chọn đến ô đích Giữ Shift khi bấm vào ô đích
Chọn ô Bấm vào ô trong bảng đã chọn (bấm hai lần vào ô trong bảng không được chọn)
Thêm ô vào (hoặc xóa ô khỏi) vùng chọn Giữ Command khi bấm vào ô đã chọn hoặc không được chọn
Bắt đầu sửa văn bản Return hoặc Enter (trong ô đã chọn)
Tự động căn chỉnh nội dung ô Option-Command-U
Dừng sửa ô và chọn ô Command-Return
Dừng sửa ô và chọn bảng Command-Return hai lần
Di chuyển bảng đã chọn thêm một điểm Nhấn một phím mũi tên
Di chuyển bảng đã chọn thêm mười điểm Nhấn Shift và một phím mũi tên
Cố định chuyển động của bảng theo chiều ngang, chiều dọc hoặc đường chéo (45°) Giữ Shift khi kéo bảng
Định cỡ lại tất cả các cột trong bảng theo tỷ lệ Chọn bảng, sau đó giữ Shift khi kéo bộ điều khiển định cỡ lại
Chọn ô bên cạnh ở bên trái, phải, trên hoặc dưới Nhấn một phím mũi tên (từ ô đã chọn)
Mở rộng vùng chọn ô thêm một ô Nhấn Shift và phím mũi tên (từ ô đã chọn)
Chọn ô tiếp theo Tab
Chọn ô trước Shift-Tab
Chèn tab khi sửa văn bản hoặc công thức Option-Tab
Chèn dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm) khi sửa văn bản trong ô Control-Return
Chèn dấu ngắt đoạn (xuống dòng cứng) khi sửa văn bản trong ô Return
Mở trình sửa công thức cho ô không có công thức đã chọn Dấu bằng (=)
Mở trình sửa công thức cho ô có chứa công thức hoặc số được định dạng Bấm hai lần
Trong trình sửa công thức, xác nhận thay đổi Return hoặc Tab
Trong trình sửa công thức, hủy thay đổi Esc

Sửa dữ liệu biểu đồ

Hành động Phím tắt
Hiển thị hoặc ẩn trình sửa Dữ liệu biểu đồ Shift-Command-D
Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn xuống Return
Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn lên Shift-Return
Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn sang phải Tab
Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn sang trái Shift-Tab
Di chuyển một ký tự sang trái hoặc phải Nhấn phím Mũi tên trái hoặc Mũi tên phải.
Di chuyển lên đầu văn bản hoặc xuống cuối văn bản Nhấn phím Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống
Di chuyển chú giải biểu đồ thêm một điểm Chọn chú giải, sau đó nhấn phím mũi tên
Di chuyển chú giải biểu đồ thêm mười điểm Chọn chú giải, sau đó giữ Shift và nhấn phím mũi tên

Tạo tham chiếu ô trong công thức

Hành động Phím tắt
Điều hướng tới và chọn một ô Nhấn Option và một phím mũi tên
Mở rộng hoặc thu nhỏ tham chiếu ô đã chọn Nhấn Option-Shift và phím mũi tên
Điều hướng tới và chọn ô đầu tiên hoặc cuối cùng trong hàng hoặc cột Nhấn Option-Command và phím mũi tên
Thay đổi tham chiếu ô đã chọn về lại văn bản Chọn tham chiếu và nhấn Option-Return
Chỉ định các thuộc tính tuyệt đối và tương đối của tham chiếu ô đã chọn Nhấn Command-K hoặc Shift-Command-K để di chuyển tiến hoặc lùi qua các tùy chọn
Chỉ định các thuộc tính tuyệt đối và tương đối của ô đầu tiên và cuối cùng của tham chiếu ô đã chọn Nhấn Option-Command-K hoặc Option-Shift-Command-K để di chuyển tiến hoặc lùi qua các tùy chọn

Trên đây là toàn bộ các phím tắt của hệ điều hành Macos phiên bản mới nhất. Được tổng hợp, và theo tài liệu công bố chính thức của Apple. Để ghi nhớ các bạn nên bookmark (đánh dấu trang) này vào trình duyệt để xem và thực  hành một cách thường xuyên nhé.

Với những ai sử dụng Windows mà không quen với nút Command, nhất là ai dùng bàn phím rời, thì có thể thay đổi Command và Ctrl bằng cách bạn vào

Quả táo=> System Preferences...=> Key Broad => Chọn tiếp Modifier key

phim-tat-tren-macbook-macos

 Keybroad Macos chỉnh command về ctrl

Bạn có thể thử chuyển qua CTRL một thời gian để quen bới bàn phím rời. Mình cũng đang dùng bàn phím Logitech k120 rời cho con Macbook ở công ty, nút CTRL ở ngoài cùng thật sự thao tác rất dễ dàng.

Chúc các bạn thành công, nếu bạn có câu hỏi hay thắc mắc gì về những phím tắt này trên Macos, hãy sử dụng phần bình luận bên dưới nhé.

Bài viết liên quan

Hỏi đáp (1 lượt hỏi và trả lời)

Đánh giá của bạn :

P
cường phạm
Chưa thực hành nhưng thấy đầy đủ, trình bày khoa học dễ hiểu. Cảm ơn tác giả bài viết!
Trả lời
01:07 02/08/2021

Thông tin bình luận