Tổng hợp điện thoại pin trâu, khủng để nghe gọi và chơi game
Trong năm 2019, có rất nhiều điện thoại pin trâu, điện thoại pin khủng được ra mắt. Điều này làm người dùng không biết chọn lựa ra sao. Ở bài viết này, mình sẽ tổng hợp giúp các bạn thông tin này theo từng hãng điện thoại để các bạn cùng theo dõi.
Mục lục
Tổng hợp điện thoại pin trâu theo từng hãng
- Thông số mAh của pin là gì? Vì sao chữ A ở giữa lại viết hoa?
Khi muốn đo trọng lượng, ta sẽ sử dụng tới đơn vị đo là gam, kilogam, yến, tạ,... Còn khi muốn đo dung lượng pin của điện thoại, sẽ cần dùng tới 1 đơn vị đo tiêu chuẩn mAh (mi li ampere giờ). Chữ A trong đơn vị đo này được viết hoa bởi đây là chữ cái viết tắt cho đơn vị đo cường độ dòng điện Ampere.
- Vậy một viên pin điện thoại thế nào được đánh giá là trâu?
Theo quản điểm của cá nhân mình, 1 viên pin sử dụng được nhiều giờ đồng hồ trong ngày nhưng chỉ cần sạc 1 lần là "trâu". Trong bài viết này, mình sẽ liệt kê những mẫu smartphone có dung lượng từ 4000mAh trở lên theo từng hãng.
Việc sở hữu một chiếc điện thoại pin trâu cũng có khá nhiều mặt tốt: Đi làm công trường ít có điều kiện sạc pin, chơi game nặng, xem video hàng giờ liền,... mà không phải lo nghĩ nhiều đến việc phải sạc.
Điện thoại iPhone pin trâu
1. iPhone 11 Pro Max
- Dung lượng pin: 3969mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Apple A13 Bionic (7nm+).
- Ram: 64GB - 4GB, 256GB - 4 GB, 512GB - 4GB.
Điện thoại Samsung pin trâu
1. Samsung Galaxy A70S
- Dung lượng pin: 4500mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,7 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 675 (11nm).
- Ram: 128GB - 6GB, 128GB - 8GB.
2. Samsung A40S
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 450 (14nm).
- Ram: 32GB - 3GB, 64GB - 4 GB.
3. Samsung Galaxy M30
- Dung lượng pin: 6000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Exynos 9610 (10nm).
- Ram: 64GB - 4 GB, 128GB - 6GB.
4. Samsung Galaxy M10
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/ 2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Exynos 7884B.
- Ram: 32GB - 3GB.
5. Samsung Galaxy A90 5G
- Dung lượng pin: 4500mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,7 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855 (7nm).
- Ram: 128GB - 6GB, 128GB - 8GB.
6. Samsung Galaxy A30
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 8/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Exynos 7904 (14nm).
- Ram: 32GB - 3GB, 64GB - 4GB, 128GB - 4GB.
7. Samsung Galaxy A50
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 8/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chiset: Exynos 9610 (10nm).
- Ram: 64GB - 4GB, 128GB - 4GB, 128GB - 6GB.
8. Samsung Galaxy Note 10+ 5G, Note 10+
- Dung lượng pin: 4300mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 8/2019.
- Kích thước màn hình: 6,8 inch.
- Chipset: Exynos 9825 (7nm) phiên bản Hàn - Qualcomm Snapdragon 855 phiên bản Mỹ.
- Ram: 256GB - 12GB, 512GB - 12GB.
9. Samsung Galaxy S10+
- Dung lượng pin: 4100mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 3/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Exynos 9820 (8nm) phiên bản Hàn - Qualcomm Snapdragon 855 (7nm) phiên bản Mỹ.
- Ram: 128GB - 8GB, 512GB - 8GB, 1TB - 12GB.
Điện thoại Xiaomi pin trâu
1. Xiaomi Redmi 8
- Dung lượng pin: 5000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,22 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 439 (12nm).
- Ram: 32GB - 3GB, 64GB - 4GB.
2. Xiaomi Redmi 8A
- Dung lượng pin: 5000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,2 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 439 (12nm).
- Ram: 32GB - 2GB, 32GB - 3GB.
3. Xiaomi Mi 9 Pro
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855+ (7nm)
- Ram: 128GB - 8GB, 256GB - 8GB, 256GB - 12GB, 512GB - 12GB.
4. Xiaomi Redmi K20 Pro Premium
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855+ (7nm)
- Ram: 128GB - 8GB, 512GB - 8GB, 512GB - 12GB.
5. Xiaomi Mi 9 Lite
- Dung lượng pin: 4030mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 710 (10nm).
- Ram: 64GB - 6 GB, 128GB - 6GB.
6. Xiaomi Redmi Note 8 Pro
- Dung lượng pin: 4500mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,53 inch.
- Chipset: Helio G90T (12nm).
- Ram: 64GB - 6GB, 128GB - 8GB.
7. Xiaomi Black Shark 2 Pro
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 8/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855+ (7nm).
- Ram: 128GB - 8GB, 128GB - 12GB, 256GB - 12GB.
8. Xiaomi Mi A3
- Dung lượng pin: 4030mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 7/2019.
- Kích thước màn hình: 6,01 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 665 (11nm).
- Ram: 64GB - 4GB, 128GB - 4GB, 128GB - 6GB.
9. Xiaomi Redmi 7A
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 6/2019.
- Kích thước màn hình: 5,45 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 439 (12nm).
- Ram: 16GB - 2GB, 32GB - 3GB.
10. Xiaomi Mi CC9
- Dung lượng pin: 4030mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 7/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 710 (10nm).
- Ram: 64GB - 6GB, 256GB - 8GB.
11. Xiaomi Redmi Note 8
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,3 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 665 (11nm).
- Ram: 32GB - 3GB, 64GB - 4GB, 64GB - 6GB, 128GB - 4GB, 128GB - 6GB.
12. Xiaomi Mi 9T Pro
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 8/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855 (7nm)
- Ram: 64GB - 6GB, 256GB - 8GB.
13. Xiaomi Redmi k20 Pro
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 6/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855 (7nm).
- Ram: 64GB - 6GB, 128GB - 8GB, 256GB - 8GB.
14. Xiaomi Redmi K20
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 6/2019.
- Kích thước màn hình: 6,39 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 730 (8nm).
- Ram: 64GB - 6GB, 256GB - 8GB.
15. Xiaomi Redmi Note 7S
- Dung lượng pin: 400mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 5/2019.
- Kích thước màn hình: 6,3 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 660 (14nm)
- Ram: 32GB - 3GB, 64GB - 4GB.
16. Xiaomi Redmi Y3
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 4/2019.
- Kích thước màn hình: 6,26 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 632 (14nm).
- Ram: 32GB - 3GB, 64GB - 4GB.
17. Xiaomi Redmi 7
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 3/2019.
- Kích thước màn hình: 6,26 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 632 (14nm)
- Ram: 16GB - 2GB, 32GB - 3GB, 64GB - 3GB, 64GB - 4GB.
18. Xiaomi Redmi Note 7 Pro
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 3/2019.
- Kích thước màn hình: 6,3 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 675 (11nm).
- Ram: 64GB - 4 GB, 64GB - 6GB, 128GB - 6GB.
Điện thoại Oppo pin trâu
1. Oppo A11
- Dung lượng pin: 5000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Snapdragon 665 (11nm)
- Ram: 64GB - 4GB, 128GB - 4GB, 128GB - 6GB, 256GB - 6GB.
2. Oppo K5
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 730 (8nm).
- Ram: 128GB - 6GB, 128GB - 8GB, 256GB - 8GB.
3. Oppo Reno ACE
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855+ (7nm).
- Ram: 128GB - 8GB, 256GB - 8GB, 256GB - 12GB.
4. Oppo A5 (2020)
- Dung lượng pin: 5000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 665 (11nm).
- Ram: 64GB - 3GB, 64GB - 4GB, 128GB - 4GB.
5. Oppo A9 (2020)
- Dung lượng pin: 5000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 665 (11nm).
- Ram: 128GB - 4GB, 128GB - 8GB.
6. Oppo Reno 2
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,5 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 730 (8nm).
- Ram: 128GB - 8GB, 256GB - 8GB.
7. Oppo F11 Pro
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 3/2019.
- Kích thước màn hình: 6,53 inch.
- Chipset: Mediatek Helio P70 (12nm)
- Ram: 64GB - 4GB, 64GB - 6GB, 128GB - 6GB.
Điện thoại LG pin trâu
1. LG V50 ThinQ
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 10/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855 (7nm)
- Ram: 256GB - 8GB.
2. LG G8 ThinQ
- Dung lượng pin: 4000mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,4 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855 (7nm)
- Ram: 128GB - 6GB.
Điện thoại Vivo pin trâu
1. Vivo iQOO Neo
- Dung lượng pin: 4500mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,38 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 855 (7nm).
- Ram: 64GB - 6GB, 128GB - 8GB, 256GB - 8GB.
2. Vivo V17 Pro
- Dung lượng pin: 4100mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 9/2019.
- Kích thước màn hình: 6,44 inch.
- Chipset: Qualcomm Snapdragon 675 (11nm).
- Ram: 128GB - 8GB.
3. Vivo S1
- Dung lượng pin: 4500mAh.
- Thời điểm ra mắt: Tháng 7/2019.
- Kích thước màn hình: 6,38 inch.
- Chipset: Helio P65 (12nm).
- Ram: 128GB - 4GB, 128GB - 6GB.
Trên đây là những chiếc điện thoại cảm ứng pin trâu, khỏe của 6 hãng điện thoại lớn trên thế giới. Hy vọng bạn sẽ tìm ra được cho mình chiếc điện thoại ưng ý nhất.